Internet cáp quang viettel tai hcm( cập nhật tháng 8/2017) LH: 0964.783.777
|
Nội dung |
Net1 |
Net2 |
Net3 |
Net4 |
Net5 |
Net6 |
|
|
15Mbps |
20Mbps |
25Mbps |
30Mbps |
35Mbps |
40Mbps |
||
|
FTTH đơn lẻ |
185,000 |
200,000 |
220,000 |
240,000 |
270,000 |
350,000 |
|
|
Combo FTTH+THS 2C |
260,000 |
275,000 |
295,000 |
315,000 |
345,000 |
425,000 |
|
|
Combo FTTH+THS 2C |
290,000 |
305,000 |
325,000 |
345,000 |
375,000 |
455,000 |
|
|
Combo FTTH+THS 2C |
280,000 |
295,000 |
315,000 |
335,000 |
365,000 |
445,000 |
|
|
Combo FTTH+THS |
225,000 |
240,000 |
260,000 |
280,000 |
310,000 |
410,000 |
|
|
Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 250.000 đồng. Đóng cước trước 6 tháng: Miễn phí hòa mạng, được tặng thêm 01 tháng cước Đóng cước trước 12 tháng: Miễn phí hòa mạng, được tặng thêm 02 tháng cước Đóng cước trước 18 tháng: Miễn phí hòa mạng, được tặng thêm 03 tháng cước Miễn phí lắp đặt, trang bị Modem 4 cổng Wifi |
|||||||
|
Nội thành: áp dụng gói Net3 trở lên; Ngoại thành: áp dụng Net2 trở lên. Các phí trên đã bao gồm VAT |
|||||||
|
CHÍNH SÁCH DÀNH CHO CÁP QUANG DÀNH CHO KHÁCH HÀNG ĐANG SỬ NHÀ MẠNG KHÁC CHUYỂN QUA VIETTEL |
|||||||
|
|
Net1 |
Net2 |
Net3 |
Net4 |
Net5 |
Net6 |
|
|
|
|
15Mbps |
20Mbps |
25Mbps |
30Mbps |
35Mbps |
40Mbps |
|
|
185,000 |
200,000 |
220,000 |
240,000 |
270,000 |
350,000 |
|
|
|
225,000 |
240,000 |
260,000 |
280,000 |
310,000 |
410,000 |
|
|
Chính sách KH đặc thù - đối thủ chuyển sang Viettel (AON, GPON). Được MIỄN PHÍ HÒA MẠNG khi đáp ứng đồng thời 2 điều kiện: + Có địa chỉ trên Chứng minh thư (hoặc giấy tờ thay thế Chứng minh thư) trùng với địa chỉ lắp đặt. Trong trường hợp địa chỉ trên các loại giấy tờ không trùng với địa chỉ lắp đặt thì bổ sung thêm 1 trong các giấy tờ chính chủ sau: sổ đỏ/ sổ hồng/giấy tờ mua bán nhà/hộ khẩu/giấy tạm trú, tạm vắng, KT3/hóa đơn điện, nước (trùng với địa chỉ lắp đặt) + Có hóa đơn dịch vụ Internet của nhà cung cấp khác 01 tháng trong 03 tháng gần nhất tháng chuyển đổi. Địa chỉ trên hóa đơn cước phải trùng với địa chỉ lắp đặt FTTx GPON của Viettel. + Trong trường hợp khách hàng không có hóa đơn cước (do áp dụng hình thức đóng cước trước hoặc thanh toán điện tử), khách hàng có thể cung cấp 1 trong các loại giấy tờ thay thế sau: + hợp đồng cung cấp dịch vụ trong đó thể hiện đã đóng cước trước/hoặc áp dụng hình thức thanh toán điện tử; + bản photo hóa đơn điện tử hoặc bản photo phiếu thu điện tử (có in logo của nhà cung cấp và có số hóa đơn/số phiếu thu). |
|||||||
|
Nội dung |
Net1 |
Net2 |
Net3 |
Net4 |
Net5 |
Net6 |
|
|
15Mbps |
20Mbps |
25Mbps |
30Mbps |
35Mbps |
40Mbps |
||
|
FTTH đơn lẻ |
185,000 |
200,000 |
220,000 |
240,000 |
270,000 |
350,000 |
|
|
Combo FTTH+THS 2C |
260,000 |
275,000 |
295,000 |
315,000 |
345,000 |
425,000 |
|
|
Combo FTTH+THS 2C |
290,000 |
305,000 |
325,000 |
345,000 |
375,000 |
455,000 |
|
|
Combo FTTH+THS 2C |
280,000 |
295,000 |
315,000 |
335,000 |
365,000 |
445,000 |
|
|
Combo FTTH+THS |
225,000 |
240,000 |
260,000 |
280,000 |
310,000 |
410,000 |
|
|
Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 250.000 đồng. Đóng cước trước 6 tháng: Miễn phí hòa mạng, được tặng thêm 01 tháng cước Đóng cước trước 12 tháng: Miễn phí hòa mạng, được tặng thêm 02 tháng cước Đóng cước trước 18 tháng: Miễn phí hòa mạng, được tặng thêm 03 tháng cước Miễn phí lắp đặt, trang bị Modem 4 cổng Wifi |
|||||||
|
Nội thành: áp dụng gói Net3 trở lên; Ngoại thành: áp dụng Net2 trở lên. Các phí trên đã bao gồm VAT |
|||||||
|
CHÍNH SÁCH DÀNH CHO CÁP QUANG DÀNH CHO KHÁCH HÀNG ĐANG SỬ NHÀ MẠNG KHÁC CHUYỂN QUA VIETTEL |
|||||||
|
|
Net1 |
Net2 |
Net3 |
Net4 |
Net5 |
Net6 |
|
|
|
|
15Mbps |
20Mbps |
25Mbps |
30Mbps |
35Mbps |
40Mbps |
|
|
185,000 |
200,000 |
220,000 |
240,000 |
270,000 |
350,000 |
|
|
|
225,000 |
240,000 |
260,000 |
280,000 |
310,000 |
410,000 |
|
|
Chính sách KH đặc thù - đối thủ chuyển sang Viettel (AON, GPON). Được MIỄN PHÍ HÒA MẠNG khi đáp ứng đồng thời 2 điều kiện: + Có địa chỉ trên Chứng minh thư (hoặc giấy tờ thay thế Chứng minh thư) trùng với địa chỉ lắp đặt. Trong trường hợp địa chỉ trên các loại giấy tờ không trùng với địa chỉ lắp đặt thì bổ sung thêm 1 trong các giấy tờ chính chủ sau: sổ đỏ/ sổ hồng/giấy tờ mua bán nhà/hộ khẩu/giấy tạm trú, tạm vắng, KT3/hóa đơn điện, nước (trùng với địa chỉ lắp đặt) + Có hóa đơn dịch vụ Internet của nhà cung cấp khác 01 tháng trong 03 tháng gần nhất tháng chuyển đổi. Địa chỉ trên hóa đơn cước phải trùng với địa chỉ lắp đặt FTTx GPON của Viettel. + Trong trường hợp khách hàng không có hóa đơn cước (do áp dụng hình thức đóng cước trước hoặc thanh toán điện tử), khách hàng có thể cung cấp 1 trong các loại giấy tờ thay thế sau: + hợp đồng cung cấp dịch vụ trong đó thể hiện đã đóng cước trước/hoặc áp dụng hình thức thanh toán điện tử; + bản photo hóa đơn điện tử hoặc bản photo phiếu thu điện tử (có in logo của nhà cung cấp và có số hóa đơn/số phiếu thu). |
|||||||
Bình luận
Bài viết liên quan
- VGIFT LÀ GÌ
- Modem wifi bị ngắt kết nối liên tục - Lúc có kết nối, lúc không và hướng xử lý
- Gói cước cáp quang viettel 25 Mbps giá chỉ 220.000
- Gửi hàng Viettel nhanh
- Dedicated Private Cloud Viettel
- Virtual Private Cloud Viettel
- VMARK LÀ GÌ
- Viettel Start Cloud
- Gói cước Supper Net 2 Viettel - tốc độ 120 Mbps -Giá chỉ 245.000 đồng
- Viettel chính thức kinh doanh thử nghiệm 5G
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MỘT SỐ TÍNH NĂNG CƠ BẢN CỦA VIETTELPAY
- Viettel Cloud Server